Thiết bị phân tích kiểm tra bơm tiêm điện, bơm truyền dịch IDA-6

Tương lai của xét nghiệm y sinh hiện nay là: giới thiệu Thiết bị phân tích thiết bị tiêm truyền IDA-6 mang tính cách mạng, được kích hoạt bằng phần mềm tự động hóa quy trình làm việc OneQA™ để giúp đơn giản hóa quy trình kiểm tra y tế.

Download Thông số kỹ thuật cụ thể của thiết bị (Datasheet): Bản gốc - Bản dịch tiếng Việt.

tabs

Tổng quan

IDA-6 được tích hợp với phần mềm OneQA . Sức mạnh của OneQA mang lại khả năng tự động hóa quy trình làm việc để giúp đơn giản hóa quy trình kiểm tra y tế. Người dùng có thể tùy chỉnh các quy trình dựng sẵn trên IDA-6 và kết quả sẽ tự động được lưu trên thiết bị với tùy chọn đồng bộ hóa với PC của bạn. Giao diện người dùng trực quan trao quyền cho tất cả các cấp trong nhóm sinh học để chuẩn hóa và hợp lý hóa việc tích hợp báo cáo, giảm thiểu lỗi của con người. Và nó có thể mang theo để vận chuyển dễ dàng.

Thông số kỹ thuật
Lưu lượng và khối lượng

Phạm vi lưu lượng trung bình

0 – 3000 mL/h (dòng chảy ổn định), 0 – 1500 mL/h (dòng nhu động)

Độ phân giải lưu lượng trung bình

0,001mL/giờ

Độ chính xác của lưu lượng trung bình (sau > 0,1 mL và > 10 giây)

± (1 % + 0,005 mL/h) ở < 500 mL/h, hoặc ± 2 %

Phạm vi thể tích

0 – 100 000 mL

Độ phân giải thể tích

0,001mL

Độ chính xác về thể tích (sau > 0,1 mL và > 10 giây)

± (1 % + 0,003 mL) ở mức < 500 mL/h, hoặc ± 2 %

Phạm vi thời gian

0 giây - 1000 giờ

Độ chính xác về thời gian

± (0,2 % + 0,2 giây)

Thời gian trig thể tích

3 µL

Đồ thị

Lưu lượng tức thời và lưu lượng trung bình với độ phân giải lên tới 1 giây (giảm dần sau 1 giờ), đường cong hình kèn IEC 60601-2-24

Tắc nghẽn

Phạm vi áp suất cao nhất

-200 – +2600 mmHg (-3,8 – +50 psi)

Độ phân giải áp suất đỉnh

1 mmHg (0,01 psi)

Độ chính xác áp suất cao nhất

± (1 % + 5 mmHg (0,1 psi)), trung bình động 50 ms

Thời gian đạt đến phạm vi đỉnh

0 giây - 1000 giờ

Thời gian đạt độ chính xác cao nhất

± (0,2 % + 0,05 giây)

Thời gian báo động

0 giây - 1000 giờ

Độ chính xác thời gian báo động 

Nút dừng thủ công, phụ thuộc vào người vận hành

Độ chính xác của thể tích dư

± (2 % + 0,01 mL)

Biểu đồ

Áp suất với độ phân giải lên tới 50 ms (giảm dần sau 3 phút)

Truyền nhanh và PCA

Phạm vi thể tích truyền nhanh

0,01 – 100 000 mL

Độ chính xác về thể tích truyền nhanh (sau > 1 giây)

± (2 % + 0,01 mL)

Phạm vi lưu lượng truyền nhanh

10 × lưu lượng cơ bản – 3000 mL/h (lưu lượng ổn định),  
10 × lưu lượng cơ bản – 1500 mL/h (lưu lượng nhu động)

Độ chính xác của lưu lượng truyền nhanh (sau > 0,1 mL và > 10 giây)

± (1 % + 0,005 mL/h) ở < 500 mL/h, hoặc ± 2 %

Phạm vi lưu lượng cơ bản

1 – 100mL/giờ

Độ chính xác của lưu lượng cơ bản (sau > 0,1 mL)

± (1 % + 0,005 mL/h)

Phạm vi thời gian truyền nhanh

0 giây - 1000 giờ

Độ chính xác của thời gian truyền nhanh

± (0,2 % + 0,2 giây)

Biểu đồ

Luồng tức thời với độ phân giải lên tới 1 giây (giảm dần sau 1 giờ), liều bolus được đánh số

Áp lực ngược

Phạm vi

-200 – +600 mmHg (-3,8 – +11,6 psi)

Độ không đảm bảo về lưu lượng bổ sung

± ΔP × 0,001 mL/h

Độ không đảm bảo về thể tích bổ sung

± (thời gian thử nghiệm tính bằng giờ) × ΔP × 0,001 mL

Trong đó ΔP là chênh lệch áp suất trung bình giữa đầu vào và đầu ra, tính bằng mmHg.

Đơn vị đo lường

Áp suất

mmHg, kPa, psi, bar

Thể tích

mL, g (1 mL = 0,998 g)

Tổng quan

Tiêu chuẩn an toàn

Tuân thủ tiêu chuẩn IEC 61010-1:2010, mức độ ô nhiễm 2

Tiêu chuẩn thiết bị truyền dịch

Để thử nghiệm theo tiêu chuẩn IEC 60601-2-24:1998

Tiêu chuẩn EMC

Tuân thủ tiêu chuẩn IEC 61326-1:2012

Kích thước (w × d × h)

95 mm × 210 mm × 260 mm (11,6 inch × 8,3 inch × 10,1 inch)

Trọng lượng

3,8 kg (8,4 pound)

Nhiệt độ hoạt động

+15 – +30 °C (+59 – +86 °F)

Nhiệt độ bảo quản

-20 – +70 °C (-4 – +158 °F), khi xả nước

Áp suất không khí

70 – 107 kPa, độ cao lên tới 3000 m (10 000 ft)

Độ ẩm

Độ ẩm tương đối < 90%, không ngưng tụ

Nguồn điện

19 V DC, 3 A

Kết nối

1 × USB-C cho giao tiếp PC, 3 × USB-A cho thiết bị ngoại vi

Màn hình

Cảm ứng đa điểm 10 inch, 800 × 600 pixel

Lưu trữ dữ liệu

> 10 000 phép đo

Số kênh

1 đến 4, tùy thuộc vào cấu hình

zalo zalo messager